Báo giá máy Bơm màng GODO và cách chọn model phù hợp với nhu cầu
Báo giá máy Bơm màng GODO và cách chọn model phù hợp với nhu cầu
Blog Article
Ứng dụng thực tế của máy Bơm màng GODO trong các ngành công nghiệp
9. chú ý lúc lựa chọn và lắp đặt máy Bơm GODO
Xác định rõ loại chất lỏng buộc phải bơm (tính ăn mòn, độ nhớt, nhiệt độ…)
mua vật liệu phù hợp: Nhựa cho hóa chất, inox cho thực phẩm, nhôm/gang cho dầu…
kiểm tra kích cỡ con đường ống và lưu lượng thiết yếu
Lắp lọc khí, van an toàn, đặc trưng mang bơm khí nén.
đảm bảo các khớp nối vững chắc để hạn chế rò rỉ hay rung lắc.
Máy Bơm màng khí nén GODO là một trong các lựa chọn logic nhất hiện giờ cho đơn vị buộc phải bơm chất lỏng phức tạp, nghiêm trọng hoặc với độ nhớt cao. không chỉ mang đến hiệu quả hoạt động bền bỉ, giá tiền vận hành tốt, máy bơm GODO còn hỗ trợ đa dạng ngành nghề sở hữu độ an toàn tuyệt đối.
giả dụ bạn đang kiếm tìm một giải pháp bơm đáng tin cậy, ít chi phí chi phí và dễ dàng bảo trì, thì máy Bơm màng khí nén GODO chính là sự chọn lựa thông minh.
5. ứng dụng trong xử lý nước – môi trường
5.1. Bơm bùn loãng, bùn thải
Máy Bơm màng khí nén có thể bơm bùn thải có cất cặn, hạt rắn mà không bị tắc nghẽn:
xử lý bùn thải trong khoảng khu chế xuất giấy, dệt nhuộm, chế biến thủy sản,…
kết hợp mang máy ép bùn trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp.
5.2. Bơm hóa chất xử lý nước
PAC, polymer, vôi sữa, chất tiệt trùng, clo…
Đáp ứng cả nhu cầu định lượng và chuyển tiếp trong hệ thống tự động hóa.
sáu. vận dụng trong ngành dầu khí – xăng dầu – dầu thải
6.1. Bơm xăng dầu
Bơm màng khí nén dùng trong:
Bơm xăng, dầu diesel, dầu DO, FO…
những dung môi dễ cháy như toluen, xylene, ethanol
Dòng Bơm màng khí nén GODO ko tạo tia lửa điện, an toàn tuyệt đối trong môi trường dễ cháy nổ như kho chứa, cây xăng công nghiệp, tàu chở dầu.
sáu.2. Bơm dầu thải – nhớt cũ
Bơm nhớt máy, dầu thải động cơ, dầu hộp số, mỡ bôi trơn tuột,…
không lo tắc nghẽn do chất lỏng read more đặc, cất cặn và bẩn.
năm. điểm cộng – nhược điểm thu hút
Bơm màng GODO
Ưu điểm:
không nên điện, an toàn tuyệt đối mang môi trường cháy nổ.
Tự hút tốt, chạy khô thả sức, thích hợp sở hữu chất lỏng khó xử lý.
Cấu tạo đơn thuần, dễ bảo trì, linh kiện phổ thông.
Nhược điểm:
Ồn hơn, tiêu tốn nhiều khí nén ví như vận hành liên tiếp.
Lưu lượng ko đều ví như áp suất khí không ổn định.
Bơm màng GODO điện GODO
Ưu điểm:
ít chi phí điện năng hơn khí nén.
Ít tiếng ồn, vận hành êm ái, thích hợp khu vực nên yên tĩnh.
Lưu lượng ổn định, dễ kiểm soát.
Nhược điểm:
không dùng được trong môi trường dễ cháy nếu không mang thiết kế phòng nổ.
giảm thiểu chạy khô lâu.
giá thành ban sơ nhỉnh hơn một tí.
3. hướng dẫn lắp đặt máy Bơm màng GODO
Bước 1: sắm vị trí
cần đặt máy gần bể đựng để tiện dụng cho giai đoạn hút chất lỏng.
Bơm phải nhất mực kiên cố bằng bulong và đệm cao su giảm rung.
Bước 2: Kết nối ống hút và ống xả
Ống hút cần ngắn nhất có thể, hạn chế gấp khúc.
đảm bảo ống hút kín hoàn toàn, hạn chế lọt khí.
Ống xả phải dùng loại chịu áp lực, với tính năng nổi trội thoát nước thấp.
Bước 3: Lắp đặt con đường khí nén
sử dụng khí sạch, khô (nên sở hữu bộ lọc khí, điều áp và bôi suôn sẻ – FRL).
Áp suất khí đề xuất: 0.2 – 0.8 MPa (tùy model).
bảo đảm van điều chỉnh khí hoạt động phải chăng và dễ thao tác.
Bước 4: rà soát đại quát và vận hành thử
Mở trong khoảng từ van khí để bơm hoạt động.
Nhìn vào hoạt động của màng bơm: nhịp đều, không rung lắc bất thường.
kiểm tra rò rỉ ở các điểm nối.
3. Bảng giá máy Bơm màng khí nén tham khảo (cập nhật 2025)
Model đa dạng Chất liệu thân bơm kích tấc đầu hút/xả Giá tham khảo (VNĐ)
GODO QBY3-15 Nhôm 1/2 inch (DN15) 3.200.000 – 3.800.000
GODO QBY3-25 Gang một inch (DN25) 4.500.000 – năm.500.000
GODO QBY3-40 Inox 304 1.5 inch (DN40) 9.000.000 – 11.500.000
GODO QBY3-50 Nhựa PP chống hóa chất 2 inch (DN50) 7.500.000 – mười.000.000
GODO QBK-80 Inox 316 ba inch (DN80) 18.000.000 – 25.000.000
GODO DBY3-25 (Điện) Gang 1 inch (DN25) 6.800.000 – tám.500.000
GODO DBY3-40 (Điện) Inox 316 một.5 inch (DN40) 12.000.000 – 15.000.000
⚠️ Lưu ý: Giá trên có tính tham khảo. Giá thực tế sẽ đổi thay theo chính sách chiết khấu, vật liệu, số lượng đặt hàng, giá tiền vận tải và thời gian tậu.